A – chiều dài đoạn chịu tải mmB - chiều cao của máng băng tải mm C - chiều cao phần xả mm D - chiều dài đoạn xả mm E—chiều cao của cửa vào đến phần nghiêng mm F – chiều rộng của máng băng tải mm G—chiều dài băng tải tổng thể mm H—chiều cao từ sàn đến băng tải đáy mm I – góc của phần nghiêng °
Vị trí của cơ cấu dẫn động trên phần xả theo hướng mang phoi hoặc vật liệu dạng khối lên: □ lái xe bên phải □ lái xe bên trái □ điều khiển truyền động □ bảo vệ quá tải □ công tắc lùi □ công tắc tắt khẩn cấp
Phương pháp gia công □ Bật máy tiện □ Phay □ Khoan □ Mài □ Khác
Số lượng phôi Kg/giờ dm³/h | Sạc chip□ Liên tục □ Số lượng phoi mỗi chu kỳ kg
Vật liệu mạt cưa □ Thép □ Gang □ Nhôm □ Đồng thau □ Khác
Swarf đặc biệt □ Chip ngắn <8cm □ Chip dài >8cm □ Gói chip □ Chip và miếng
Kết nối động cơ cần thiết: □ 3×230V/50Hz/60Hz □ 3×380V/50Hz/60Hz □ 3×400V/50Hz/60Hz □ 3×480V/50Hz/60Hz
Điện áp điều khiển có sẵn của Tổng đài: □ 110V/AC □ 24V/DC | Xử lý ướt:□ Dung tích bể làm mát L □ Lượng cung cấp chất làm mát L/phút
Loại chất làm mát: □ Dầu mm2/s@40oC □ Nhũ tương mm2/s@40oC
Cửa thoát nước làm mát: □ Mặt tiền □ Phía sau □ Bên □ Ở cả hai bên
Bơm làm mát: □ Công suất bơm L/phút □ Áp suất bơm quán ba □ Công suất bơm L/phút □ Áp suất bơm quán ba
Năng lực khác: □ Công tắc cấp độ □ Thùng đầy □ Thùng rỗng □ Chống tràn
Lựa chọn: □ Thùng đựng chip |
Thời gian đăng: Mar-09-2022